Có 1 kết quả:

ân huệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Điều ơn và lòng thương. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng thi ân huệ, dĩ thu dân tâm” 廣施恩惠, 以收民心 (Đệ lục thập nhất hồi) Ban rộng khắp ân huệ cho dân để thu phục lòng người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều ơn và lòng thương.