Có 1 kết quả:

mộng đổng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hồ đồ, không biết gì. ◇Tây du kí 西: “Nhĩ giá tư thập phân mộng đổng! Nhĩ đạo tăng nhân thị thùy?” ! ? (Đệ tứ tam hồi).
2. ☆Tương tự: “mông đổng” , “mông đổng” , “măng đổng” .

Bình luận 0