Có 1 kết quả:
phòng ốc
Từ điển trích dẫn
1. Nhà cửa. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hốt nhiên đại lôi đại vũ, gia dĩ băng bạc, lạc đáo bán dạ phương chỉ, hoại khước phòng ốc vô số” 忽然大雷大雨, 加以冰雹, 落到半夜方止, 壞卻房屋無數 (Đệ nhất hồi) Bỗng nhiên mưa to, sấm sét ầm ầm; lại thêm mưa đá rớt xuống đến nửa đêm mới ngừng, làm hư hỏng nhà cửa không biết bao nhiêu mà kể.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung nhà cửa để ở.
Bình luận 0