Có 1 kết quả:

hãn cách

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đụng chạm, trái nghịch lẫn nhau. ◇Tô Thức : “Khí cửu bất dụng nhi trí chư khiếp tứ, tắc khí dữ nhân bất tương tập, thị dĩ hãn cách nhi nan thao” , , (Sách lược ngũ ).
2. Tỉ dụ tính tình không hợp nhau.

Bình luận 0