Có 1 kết quả:

kĩ xảo

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tài khéo, tài nghệ. ◇Hán Thư 漢書: “Kĩ xảo giả, tập thủ túc, tiện khí giới, tích cơ quan, dĩ lập công thủ chi thắng giả dã” 技巧者, 習手足, 便器械, 積機關, 以立攻守之勝者也 (Nghệ văn chí 藝文志).
2. Khéo xét lời nói coi sắc mặt mà quyền biến siểm nịnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài giỏi khéo léo.