Có 1 kết quả:
kháng nghị
phồn thể
Từ điển phổ thông
kháng nghị, phản đối, phản kháng
Từ điển trích dẫn
1. Lí luận thẳng thắn, phản đối ý kiến sai lầm.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.
2. Đối với ngôn luận hoặc hành động của người khác, đưa ra ý kiến chống đối.
3. Tiến ngôn, hiến nghị.
4. Nghị luận kiến giải cao xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ ý kiến chống đối.
Bình luận 0