Có 1 kết quả:
chỉ số
Từ điển phổ thông
chỉ số, chỉ mục, số đo
Từ điển trích dẫn
1. Con số nhỏ ở phía trên bên mặt một nguyên tự, biểu thị bậc lũy thừa của số này. ◎Như: m², 2 là “chỉ số” 指數 của m, m² = m x m.
2. Những số biểu thị tình trạng biến thiên, mức độ tăng giảm... của một một thứ gì đó (vật giá, dân số...) (tiếng Pháp: index).
2. Những số biểu thị tình trạng biến thiên, mức độ tăng giảm... của một một thứ gì đó (vật giá, dân số...) (tiếng Pháp: index).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con số trỏ sự việc gì, tình trạng gì ( index ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0