Có 1 kết quả:

quyền quyền

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gắng gỏi, cố sức, khó nhọc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kim quyền quyền nhiên thủ nhất tiết, thôi nhất hành, tuy dĩ hủy toái diệt trầm, do thả phất dịch giả, thử sát ư tiểu hảo nhi tắc ư đại đạo dã” 今捲捲然守一節, 推一行, 雖以毀碎滅沉, 猶且弗易者, 此察於小好而塞於大道也 (Nhân gian huấn 人間訓) Nay có người nhọc sức giữ lấy một tiết tháo, làm theo một lối, dù có vỡ lở chìm mất, mà vẫn không biết thay đổi biến thông, cứ khư khư xem xét ở chỗ hay nhỏ mà bị lú lấp hết đạo lớn.