Có 1 kết quả:
bài ngoại
Từ điển phổ thông
bài ngoại, ghét người nước ngoài
Từ điển trích dẫn
1. Bài xích, gạt bỏ người, sự, vật đến từ bên ngoài. ★Tương phản: “sùng ngoại” 崇外. ◎Như: “Thanh mạt Trung Quốc hoài hữu cường liệt đích bài ngoại tư tưởng” 清末中國懷有強烈的排外思想.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chê bai người nước ngoài, chỉ cho người nước mình là hay là đẹp.
Bình luận 0