Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tao đầu
1
/1
搔頭
tao đầu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gãi đầu — Vò đầu, dáng lo nghĩ bối rối.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cô lánh - 孤另
(
Đặng Trần Côn
)
•
Dương liễu chi ngũ thủ kỳ 3 - 楊柳枝五首其三
(
Tiết Năng
)
•
Đề Ngọc Kiều động
(
Hoàng Kế Viêm
)
•
Hoạ Lạc Thiên “Xuân từ” - 和樂天春詞
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Tây Hồ trúc chi từ kỳ 6 - 西湖竹枝詞其六
(
Thi Nhuận Chương
)
•
Thái liên khúc - 採蓮曲
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Thu nhiệt - 秋熱
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Tố thi kỳ 01 - 做詩其一
(
Khanh Liên
)
•
Vương giải tử phu phụ - 王解子夫婦
(
Ngô Gia Kỷ
)
Bình luận
0