Có 1 kết quả:
chính thể
Từ điển trích dẫn
1. Yếu lĩnh, phương châm thi hành chính trị. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Cố năng minh thận chính thể, tổng lãm quyền cương” 故能明慎政體, 總攬權綱 (Quang Vũ đế kỉ hạ 光武帝紀下).
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎Như: “dân chủ chính thể” 民主政體.
2. Hình thức tổ chức chính trị một quốc gia. ◎Như: “dân chủ chính thể” 民主政體.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hình thức tổ chức các cơ quan công quyền trong nước.
Bình luận 0