Có 1 kết quả:
cách ngoại
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đặc biệt, riêng biệt, khác biệt
Từ điển trích dẫn
1. Đặc biệt, khác thường, vượt ra ngoài phạm vi thông thường. ◇Lão Xá 老舍: “Tự kỉ đích xa, đương nhiên cách ngoại tiểu tâm, khả thị tha khán khán tự kỉ, tái khán khán tự kỉ đích xa, tựu giác đắc hữu ta bất thị vị nhi” 自己的車, 當然格外小心, 可是他看看自己, 再看看自己的車, 就覺得有些不是味兒 (Lạc đà tường tử 駱駝祥子, Nhị 二).
2. Ngoài ra, riêng biệt.
2. Ngoài ra, riêng biệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt khỏi lề lối thông thường. Đặc biệt.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0