Có 1 kết quả:

cách thiên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cảm thấu được tới trời. ◎Như: “thành khả cách thiên” 誠可格天 lòng thành có thể cảm động tới trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới trời. Ý nói cảm thấu được tới trời.