Có 1 kết quả:

cách sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đánh chết. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “Dụ quan binh nhập lâm sưu bộ, nhi đột xuất cách sát, Mục Khắc Đăng Bố trúng mâu tử” 誘官兵入林搜捕, 而突出格殺, 穆克登布中矛死 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển thất).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh chết.