Có 1 kết quả:

tông lư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Loài cây kè (như: dừa, cau, cọ, thốt nốt...). § Lá dùng may áo tơi, tua dùng làm sợi khâu áo tơi, chổi quét. Còn gọi là “kiên lư” 栟櫚. Tiếng Pháp "palmier".