Có 2 kết quả:

cực đínhcực đỉnh

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Giới hạn cao nhất, đỉnh. ◇Dương Sóc : “Nhất trực ba đáo Ngọc Hoàng đính, giá nhi tiện thị Thái San đích cực đính” , 便 (Thái San cực đính ).
2. Vô cùng, phi thường. ◇Mao Thuẫn : “Tại thất khứ Chu nữ sĩ chi hậu (...), tòng thử tha trụy nhập cực đính đích hoài nghi hòa bi quan” (...), (Truy cầu , Tam).

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi cao nhất.

Bình luận 0