Có 1 kết quả:
quy tâm
Từ điển phổ thông
theo đạo, tin theo, nghe theo (tôn giáo)
Từ điển trích dẫn
1. Thành tâm quy phụ. ◇Tào Tháo 曹操: “Chu Công thổ bộ, thiên hạ quy tâm” 周公 吐哺, 天下歸心 (Đoản ca hành 短歌行).
2. An tâm, yên lòng. ◇Sử Kí 史記: “Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm” 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇Sử Kí 史記: “Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?” 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎Như: “quy tâm tự tiễn” 歸心似箭.
2. An tâm, yên lòng. ◇Sử Kí 史記: “Quốc tệ nhi họa đa, dân vô sở quy tâm” 國敝而禍多, 民無所歸心 (Lỗ Trọng Liên Trâu Dương truyện 魯仲連鄒陽傳).
3. Ý muốn quy phụ. ◇Sử Kí 史記: “Đại vương chí, hựu giai khanh chi, bách tính khởi hữu quy tâm?” 大王至, 又皆阬之, 百姓豈有歸心? (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀).
4. Lòng mong muốn về nhà. ◎Như: “quy tâm tự tiễn” 歸心似箭.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lòng muốn theo người nào — Lòng nhớ quê hương, muốn trơ về.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0