Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tàn dương
1
/1
殘陽
tàn dương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mặt trời sắp lặn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc Thanh La - 北青蘿
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花
(
Phan Huy Ích
)
•
Dạng Pha vãn vọng - 漾陂晚望
(
Tư Mã Trát
)
•
Hà Hoàng cựu tốt - 河湟舊卒
(
Trương Kiều
)
•
Hoa hạ - 華下
(
Tư Không Đồ
)
•
Mộ giang ngâm - 暮江吟
(
Bạch Cư Dị
)
•
Quế chi hương - Kim Lăng hoài cổ - 桂枝香-金陵懷古
(
Vương An Thạch
)
•
Tạp thi kỳ 11 (Mãn mục sinh ca nhất đoạn không) - 雜詩其十一(滿目笙歌一段空)
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tố trung tình cận - 訴衷情近
(
Liễu Vĩnh
)
•
Trì Châu xuân tống tiền tiến sĩ Khoái Hi Dật - 池州春送前進士蒯希逸
(
Đỗ Mục
)
Bình luận
0