Có 1 kết quả:
nhân uân
Từ điển phổ thông
dày đặc, mịt mù
Từ điển trích dẫn
1. Khí trời đất hòa hợp.
2. Như mây khói mù mịt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất” 少懈, 則氣氤氳自縫中出 (Họa bì 畫皮) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra.
3. Hương khói bốc lên không ngừng.
2. Như mây khói mù mịt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất” 少懈, 則氣氤氳自縫中出 (Họa bì 畫皮) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra.
3. Hương khói bốc lên không ngừng.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0