Có 1 kết quả:

mộc dục

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gội đầu rửa mình. Phiếm chỉ tắm rửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Kinh niên bất mộc dục, Trần cấu mãn cơ phu” 經年不沐浴, 塵垢滿肌膚 (Mộc dục 沐浴).
2. Ngày xưa là một tục lệ trong hôn lễ và tang lễ. ◇Ba Kim 巴金: “Nhân môn bả lão thái da đích thi thể mộc dục quá liễu, xuyên thượng liễu liễm y, ư thị cử hành tiểu liễm, sử tử giả thư thư phục phục thảng tại quan tài lí” 人們把老太爺的尸體沐浴過了, 穿上了殮衣, 於是舉行小殮, 使死者舒舒服服躺在棺材裏 (Gia 家, Tam ngũ).
3. Thấm nhuần, thừa hưởng ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Mộc dục hồng trạch giả, cảm hoài quỹ khắc chi an; phủng đái hoàng ân giả, bất tri tẩm thực chi thích” 沐浴鴻澤者, 敢懷晷刻之安; 捧戴皇恩者, 不知寢食之適 (Vị Kinh Triệu Phủ thỉnh phục tôn hiệu biểu 為京兆府請復尊號表).
4. Tỉ dụ ngâm tẩm, hụp lặn trong một hoàn cảnh nào đó. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: “Tha môn chỉ giác đắc hảo tượng mộc dục tại khoái lạc đích hải lí” 他們只覺得好像沐浴在快樂的海裏 (Nghê hoán chi 倪煥之, Thập).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gội đầu và tắm. Tắm gội.