Từ điển trích dẫn
1. Chuyên tâm, quan tâm.
2. Ngưỡng mộ, khuynh tâm. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Bất cảm vọng ư chúng nhân, nhi độc chú tâm ư đại hiền dã” 不敢望於眾人, 而獨注心於大賢也 (Thướng Âu Dương học sĩ đệ nhị thư 上歐陽學士第二書).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Để lòng riêng vào việc gì.
Bình luận