Có 1 kết quả:
hoạt dược
Từ điển trích dẫn
1. Sôi nổi, mạnh mẽ, sinh động. ◎Như: “tha tại thương tràng thượng thập phần hoạt dược” 他在商場上十分活躍.
2. Thúc đẩy, làm cho phát triển, đẩy mạnh. ◎Như: “hoạt dược nông thôn kinh tế” 活躍農村經濟 đẩy mạnh kinh tế nông thôn.
3. Vận động, hoạt động tích cực. ◇Dương Sóc 楊朔: “Tha tại thục thụy trước, tha đích tư tưởng khước vạn phần thanh tỉnh địa hoạt dược trước” 他在熟睡著, 他的思想卻萬分清醒地活躍著 (Nghênh xuân từ 迎春詞).
2. Thúc đẩy, làm cho phát triển, đẩy mạnh. ◎Như: “hoạt dược nông thôn kinh tế” 活躍農村經濟 đẩy mạnh kinh tế nông thôn.
3. Vận động, hoạt động tích cực. ◇Dương Sóc 楊朔: “Tha tại thục thụy trước, tha đích tư tưởng khước vạn phần thanh tỉnh địa hoạt dược trước” 他在熟睡著, 他的思想卻萬分清醒地活躍著 (Nghênh xuân từ 迎春詞).
Bình luận 0