Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hải phòng
1
/1
海防
hải phòng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên hải cảng quan trọng, và cũng là thành phố lớn thứ nhì ở Bắc phần Việt Nam, sau Hà nội — Việc giữ gìn an ninh trên mặt biển và bờ biển.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dị giáo - 異教
(
Đinh Gia Hội
)
•
Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得
(
Phan Huy Ích
)
•
Thiết bị - 切備
(
Đặng Huy Trứ
)
Bình luận
0