Có 1 kết quả:

quýnh
Âm Hán Việt: quýnh
Tổng nét: 10
Bộ: thuỷ 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フノ丶丨フ一
Thương Hiệt: EBCR (水月金口)
Unicode: U+6D7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

quýnh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quýnh quýnh: Nước chảy xoáy. Nước sâu.