Có 1 kết quả:

giảm thiểu

1/1

giảm thiểu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giảm thiểu, tối thiểu hoá, giảm đi

Từ điển trích dẫn

1. Giảm bớt. ☆Tương tự: “tài giảm” . ★Tương phản: “gia đa” , “tăng đa” , “tăng gia” . ◇Hậu Hán Thư : “Bỉ niên ngưu đa tật dịch, khẩn điền giảm thiểu, cốc giá pha quý, nhân dĩ lưu vong ” , , , (Túc Tông Hiếu Chương Đế kỉ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ít đi. Bớt đi.

Bình luận 0