Có 1 kết quả:
chiếu lâm
Từ điển trích dẫn
1. Chiếu sáng. ◇Tả truyện 左傳: “Chiếu lâm tứ phương viết minh” 照臨四方曰明 (Chiêu Công nhị thập bát niên 昭公二十八年).
2. Quang lâm. ◇Tả truyện 左傳: “Chiếu lâm Lỗ quốc” 照臨魯國 (Văn công thập nhị niên 文公十二年) Quang lâm nước Lỗ.
3. Soi xét tới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng thiên thật chiếu lâm” 皇天實照臨 (Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài 風疾舟中伏枕書懷) Trời cao thật soi xét tới.
2. Quang lâm. ◇Tả truyện 左傳: “Chiếu lâm Lỗ quốc” 照臨魯國 (Văn công thập nhị niên 文公十二年) Quang lâm nước Lỗ.
3. Soi xét tới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoàng thiên thật chiếu lâm” 皇天實照臨 (Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài 風疾舟中伏枕書懷) Trời cao thật soi xét tới.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0