Có 1 kết quả:

chiếu biện

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cứ theo quy định mà làm việc. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Nhất thiết ứng dụng vật sự khủng hữu tưởng bất đáo đích, thỉnh khai điều chiếu biện” 一切應用物事恐有想不到的, 請開條照辦 (Đệ nhị tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứ theo mà làm.