Có 1 kết quả:

nhiên thiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đốt, cháy. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã tằng kinh cách trước hà vọng quá đối ngạn đích hỏa cảnh, ngã tượng tại khán nhiên thiêu đích La Mã thành” 我曾經隔著河望過對岸的火景, 我像在看燃燒的羅馬城 (Hỏa 火).
2. (Tỉ dụ sự vật) ở trong trạng thái nóng bỏng, sôi sục, hừng hực. ◇Chu Nhi Phục 周而復: “Nhất tưởng khởi giá ta sự, tâm trung nan thụ, cừu hận đích nộ hỏa tựu tại hung trung hùng hùng địa nhiên thiêu” 一想起這些事, 心中難受, 仇恨的怒火就在胸中熊熊地燃燒 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ lục 第一部六).