Có 1 kết quả:

thiêu tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cháy thành than hoặc cháy khô (vì đốt nóng quá độ). ◎Như: “lô tử lí đích phiền thự nhân vi khảo đắc thái cửu nhi thiêu tiêu liễu” 爐子裡的蕃薯因為烤得太久而燒焦了.