Có 1 kết quả:

châu lệ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nước mắt. § Nước mắt nhỏ xuống giống như hạt ngọc nên nói như thế. ◇Lí Bạch 李白: “Tương tư yểu như mộng, Châu lệ thấp la y” 相思杳如夢, 珠淚溼羅衣 (Học cổ tư biên 學古思邊).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ giọt nước mắt.