Có 1 kết quả:

điệp sàng giá ốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trùng lập, chồng chất lên nhau. ◇Viên Mai 袁枚: “Vịnh "Đào nguyên thi", cổ lai tối đa, ý nghĩa câu bị thuyết quá, tác giả vãng vãng hữu điệp sàng giá ốc chi bệnh, tối nan xuất sắc” 詠桃源詩, 古來最多, 意義俱被說過, 作者往往有疊床架屋之病, 最難出色 (Tùy viên thi thoại bổ di 隨園詩話補遺, Quyển lục).
2. Lập đi lập lại (để nhấn mạnh). ◇Chu Tự Thanh 朱自清: “Thường thính nhân thuyết "Ngã môn yếu minh bạch sự thật đích chân tướng." Kí thuyết "sự thật", hựu thuyết "chân tướng", điệp sàng giá ốc, chánh thị cường điệu đích biểu hiện” 常聽人說"我們要明白事實的真相." 既說"事實", 又說"真相", 疊床架屋, 正是強調的表現 (Luận lão thật thoại 論老實話).

Bình luận 0