Có 1 kết quả:
đăng trình
Từ điển trích dẫn
1. Lên đường, ra đi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đôn phấn nhiên từ Tào Tháo, dẫn quân đăng trình” 惇奮然辭曹操, 引軍登程 (Đệ tam thập cửu hồi) (Hạ Hầu) Đôn phấn khởi từ biệt Tào Tháo, dẫn quân lên đường.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên đường. Cũng nói là Đăng đồ. Chinh phụ ngâm khúc ( bản dịch ) có câu: » Thuở đăng đồ mai chưa dạn gió «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0