Có 2 kết quả:

chân chánhchân chính

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chân thật, danh và thật phù hợp nhau. ◇Bắc sử 北史: “Vọng ngữ giả đa, chân chánh giả thiểu” 妄語者多, 真正者少 (Thôi Hạo truyện 崔浩傳).
2. Thành thật, ngay thẳng, thuần chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Đào Cung Tổ ngoại mộ thanh danh, nội phi chân chánh” 陶恭祖外慕聲名, 內非真正 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳).
3. Người có bụng dạ ngay thẳng. ◇Cát Hồng 葛洪: “San hủy chân chánh” 訕毀真正 (Bão phác tử 抱樸子, Thích kiêu 刺驕) Hủy báng người ngay thẳng.
4. Đúng, xác thật. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: “Đẳng tha đáo cục lí lai liễu chi hậu, ngã tài chân chánh nhận thức liễu tha đích tì khí” 等他到局裏來了之後, 我才真正認識了他的脾氣 (Trương Lai Hưng 張來興).

Một số bài thơ có sử dụng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thành thật, ngay thẳng.

Một số bài thơ có sử dụng