Có 1 kết quả:

chi thừa

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vâng theo, kính phụng. ◇Thẩm Á Chi 沈亞之: “Thị nữ chi thừa, phân lập tả hữu giả sổ bách nhân” 侍女祗承, 分立左右者數百人 (Tần mộng kí 秦夢記).