Có 1 kết quả:

chủng tộc

1/1

chủng tộc

phồn thể

Từ điển phổ thông

nòi giống

Từ điển trích dẫn

1. Bộ tộc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: “(Đông Hải tam bộ) cập Hắc Long giang đẳng bộ, kì chủng tộc tán xử san lâm” (東海三部)及黑龍江等部, 其種族散處山林 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển nhất).
2. Giống người, nhân chủng. § Trên thế giới theo màu da chia làm năm “chủng”: vàng, trắng, đen, ngăm nâu và đỏ. Dưới mỗi chủng lại phân làm nhiều “tộc”. Như ở Trung Quốc có các tộc Hán, Mãn, Mông, Hồi, v.v.
3. Quần thể (trong động vật phân loại học).
4. Giết hết, tru tộc. ◇Hán Thư 漢書: “Khủng sự bất tựu, hậu Tần chủng tộc kì gia” 恐事不就, 後秦種族其家 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống người. Giống nòi.