Có 1 kết quả:

chương trình

1/1

chương trình

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chương trình

Từ điển trích dẫn

1. Phép lịch số và cân đo (thời xưa).
2. Điều lệ, quy tắc làm việc (trong cơ quan, đoàn thể...). ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Chương trình minh mật, phẩm thức chu bị” 章程明密, 品式周備 (Tam nguyệt tam nhật khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序).
3. Biện pháp. ◎Như: “tha liên cật phạn, đô một cá chuẩn chương trình” 他連吃飯, 都沒個準章程.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự sắp đặt thứ tự trước sau để theo đó mà làm việc.