Có 1 kết quả:

toán pháp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phương pháp kế toán. ◇Bắc sử 北史: “Duẫn vưu minh toán pháp, vi toán thuật tam quyển” 允尤明算法, 為算術三卷 (Cao Duẫn truyện 高允傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phép tính.