Có 1 kết quả:

tinh vi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tinh thâm vi diệu. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Giá cá đạo lí thậm tinh vi, tha môn toán học gia lược đổng đắc nhất điểm” 這個道理甚精微, 他們算學家略懂得一點 (Đệ thập nhất hồi).
2. Rất nhỏ bé, tế vi. ◇Tuân Tử 荀子: “Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ” 精微乎毫毛, 而大盈乎大宇 (Phú 賦) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
3. Tinh túy. ◇Vương Sung 王充: “Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri” 說聖者以為稟天精微之氣, 故其為有殊絕之知 (Luận hành 論衡, Kì quái 奇怪).
4. Tinh chuyên tế trí. ◇Viên Hoành 袁宏: “Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh” 衡精微有文思, 善於天文陰陽之數, 由是遷太史令 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Thuận đế kỉ hạ 順帝紀下).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khéo giỏi ở ngay cả những chỗ nhỏ nhặt.