Có 1 kết quả:

chung thế

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Suốt đời, một đời. ◇Tả truyện 左傳: “Vi ki chung thế, khả vị vô dân” 為羇終世, 可謂無民 (Chiêu Công thập tam niên 昭公十三年) Làm lữ khách suốt đời, có thể gọi là không có dân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chung thân 終身.

Một số bài thơ có sử dụng