Có 1 kết quả:
kết liễu
Từ điển trích dẫn
1. Xong, hoàn thành. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bất như sách tính thỉnh cô ma vãn thượng quá lai, cha môn nhất dạ đô thuyết kết liễu, tựu hảo bạn liễu” 不如索性請姑媽晚上過來, 咱們一夜都說結了, 就好辦了 (Đệ cửu thập thất hồi) Chi bằng mời thẳng cô cháu đêm nay sang đây cùng bàn bạc cho xong, thế là có thể lo liệu được.
Bình luận 0