Có 1 kết quả:

tường sậu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ chim chóc và thú vật. § “Tường” 翔: chim bay; “sậu” 驟: ngựa chạy. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: “Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn” 游泳之所攢萃, 翔驟之所往還 (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự 三月三日曲水詩序) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.