Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
man di
1
/1
蠻夷
man di
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người Trung Hoa thời xưa gọi dân tộc ở phía nam là Man, ở phía đông là Di. Chỉ chung các dân tộc thiểu số bán khai. Hiểu với nghĩa Mọi rợ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đồ chí ca - 圖誌歌
(
Lê Tắc
)
•
Giang trướng (Giang phát man di trướng) - 江漲(江發蠻夷漲)
(
Đỗ Phủ
)
•
Hậu khổ hàn hành kỳ 1 - 後苦寒行其一
(
Đỗ Phủ
)
•
Hữu khách - 有客
(
Tô Thuấn Khâm
)
•
Ký Đường Sinh - 寄唐生
(
Bạch Cư Dị
)
•
Ma nhai kỷ công bi văn - 磨崖紀功碑文
(
Nguyễn Trung Ngạn
)
•
Ninh Phố thư sự - 寧浦書事
(
Tần Quán
)
•
Thảo đường - 草堂
(
Đỗ Phủ
)
•
Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Triệu Vũ Đế cố cảnh - 趙武帝故境
(
Nguyễn Du
)
Bình luận
0