Có 1 kết quả:

cẩn thận

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không sơ suất cẩu thả. ◇Hồng Lâu Mộng : “Dã vị đích thị đại gia tề tâm, thị giá viên lí, chu toàn đắc cẩn cẩn thận thận đích” , , (Đệ ngũ thập lục hồi) Cũng muốn cho mọi người hết lòng trông nom cái vườn đó cho được cẩn thận.
2. ☆Tương tự: “lưu tâm” , “lưu ý” , “tiểu tâm” , “thẩm thận” , “thận trọng” .
3. ★Tương phản: “mạo thất” , “đại ý” , “sơ hốt” , “thô tâm” , “tùy ý” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gìn giữ kĩ lưỡng, không khinh suất.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0