Có 1 kết quả:

cảnh chung

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng chuông báo sự phi thường hay tình huống nguy hiểm. Thường dùng cho việc phòng hỏa, phòng trộm cướp, v.v. ◇Hứa Địa San 許地山: “Thuyền thượng để thủy thủ, tri đạo hỏa khởi, mang trứ giải khai thủy long. Cảnh chung hưởng khởi lai liễu” 船上底水手, 知道火起, 忙着解開水龍. 警鐘響起來了 (Nữ nhi tâm 女兒心).
2. Tỉ dụ tin tức sự việc để cảnh tỉnh người ta.