Có 1 kết quả:

chuyển thuấn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chuyển động con mắt. ◎Như: “chuyển thuấn cố phán” 轉瞬顧盼.
2. Trong chớp mắt. Tỉ dụ thời gian cực ngắn. ☆Tương tự: “chuyển nhãn” 轉眼. ◎Như: “phú quý vinh hoa, chuyển thuấn thành không” 富貴榮華, 轉瞬成空.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớp mắt, khoảnh khắc. Như Chuyển nhãn 轉眼.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0