Có 1 kết quả:

biện bác

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tranh luận để xóa bỏ luận cứ của người khác.
2. Tranh luận, lí luận.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tranh luận để xoá bỏ lời lẽ của người khác — Ta hiểu như tranh luận, nêu lí lẽ.