Có 1 kết quả:

nghênh tiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nghênh đón, đón tiếp. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Thướng môn nghênh tiếp Lục Huệ nương” 上門迎接陸蕙娘 (Quyển thập lục) Ra trước cửa nghênh đón Lục Huệ nương.
2. Tỉ dụ chuẩn bị chờ đợi để mà sẵn sàng ứng phó khi tình huống xảy ra hoặc thời hậu đến lúc. ◎Như: “nghênh tiếp chiến đấu” 迎接戰鬥, “nghênh tiếp quốc khánh” 迎接國慶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đón rước.

Một số bài thơ có sử dụng