Có 1 kết quả:
châm giới tương đầu
Từ điển trích dẫn
1. Từ thạch hút kim (“châm” 針), hổ phách dính hạt cải (“giới” 芥). Tỉ dụ hai bên tính tình, ngôn ngữ, ý kiến hợp nhau. Cũng như ta nói nghĩa cải duyên kim.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0