Có 1 kết quả:

khuê thát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhà trong cung cấm.
2. Cửa nhỏ trong cung. ◇Tư Mã Tương Như : “Bôn tinh canh ư khuê thát, Uyển hồng tha ư thuẫn hiên” , (Thượng lâm phú ).
3. Khuê phòng, chỗ đàn bà ở. ◇Văn tuyển : “Vi phong xuy khuê thát, La duy tự phiêu dương” , (Cổ từ , Thương ca hành ).
4. Chỉ gia môn, gia đình.
5. Mượn chỉ thân quyến phái nữ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0