Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
âm hàn
1
/1
陰寒
âm hàn
Từ điển trích dẫn
1. U ám và lạnh lẽo. ◎Như: “bắc địa đích đông quý, thiên khí âm hàn” 北地的冬季, 天氣陰寒.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
U ám và lạnh, nói về thời tiết.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠
(
Lê Giản
)
•
Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁
(
Bạch Cư Dị
)
•
Triều thoái - 朝退
(
Thái Thuận
)
Bình luận
0